新南向國際學生產學合作專班
LỚP CHUYÊN BAN HỢP TÁC QUỐC TẾ
專班簡介 Giới thiệu chuyên ngành
資訊工程系旨在推動「產學接軌」校外實習,透過業界實習讓學生提前體驗職場環境,培養同學之職場適應力、實務能力,畢業後並可順利銜接就業,藉以達成「在學準就業、畢業即就業、就業用專業」的培育目標。
Khoa Công nghệ Thông tin nhằm mục đích thúc đẩy các chương trình thực tập ngoài khuôn viên trường "hội nhập công nghiệp-đại học". Thông qua thực tập trong ngành, sinh viên có thể trải nghiệm trước môi trường làm việc, trau dồi khả năng thích ứng và khả năng thực tế tại nơi làm việc, đồng thời kết nối thành công với việc làm sau khi tốt nghiệp, từ đó đạt được thành tích. “làm trước khi đi học, Mục tiêu đào tạo là sau khi tốt nghiệp có việc làm và chuyên ngành để làm việc.
教育目標 Mục đích giảng dạy
培育術德兼備之「雲端大數據應用」及「物聯網整合技術」的數位化科技整合專業人才 。
Đào tạo các chuyên gia tích hợp công nghệ số có cả kỹ năng kỹ thuật và đạo đức trong “ Ứng dụng dữ liệu lớn trên nền tảng đám mây” và “ Công nghệ tích hợp Internet of Things”
資工系專業能力指標 Lớp Công nghệ Thông tin chỉ số năng lực chuyên môn
能運用數學、基礎科學與資訊知識能力。
Khả năng sử dụng kiến thức toán học, khoa học cơ bản và thông tin.
能善用資訊,構思出解決問題之能力。
Khả năng sử dụng tốt thông tin và đưa ra giải pháp cho vấn đề
解科技與社會脈動,具國際觀及培養持續學習的習慣與能力。
Hiểu được nhịp đập của công nghệ và xã hội , có tầm nhìn quốc tế và trau dồi thói quen và khả năng học hỏi liên tục
能善用資訊技術及資訊工具之能力。
Có khả năng sử dụng tốt công nghệ thông tin và các công cụ thông tin
能設計資訊元件、模組或系統以符合實務需求之能力。
Có khả năng thiết kế các thành phần, module hoặc hệ thống thông tin đáp ứng nhu cầu thực tế
能設計並執行專題實驗,且具有分析與解釋專題實驗結果之能力。
Có khả năng thiết kế và thực hiện các thí nghiệm đặc biệt, đồng thời có khả năng phân tích và giải thích kết quả của các thí nghiệm đặc biệt.
具有能有效溝通與團隊合作之能力。
Khả năng giao tiếp hiệu quả và làm việc theo nhóm
具備專業倫理,並提倡合法及合乎道德的資訊科技。
Có đạo đức nghề nghiệp và thúc đẩy công nghệ thông tin hợp pháp và đạo đức
招生簡章 Thông tin tuyển sinh
課程規劃 Kế hoạch học tập
畢業總學分:128學分【通識必修26;通識選修4;院核心必修6;系專業必修42;系專業選修50】
學生須知 Sinh viên cần biết
學生實習與工讀 Sinh viên thực tập và vừa học vừa làm
專班外部資訊 Thông tin cần biết cho sinh viên
活動紀錄 Hồ sơ hoạt động